Phong Thủy Vạn Sự

Lịch Âm Hôm Nay | Xem Âm Lịch, Lịch Âm Dương Năm 2023


Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
1/5Ngày hắc đạo
1/4
2Ngày hắc đạo
2
3Ngày hoàng đạo
3
4Ngày hắc đạo
4
5Ngày hoàng đạo
5
6Ngày hoàng đạo
6
7Ngày hắc đạo
7
8Ngày hắc đạo
8
9Ngày hoàng đạo
9
10Ngày hoàng đạo
10
11Ngày hắc đạo
11
12Ngày hoàng đạo
12
13Ngày hắc đạo
13
14Ngày hắc đạo
14
15Ngày hoàng đạo
15
16Ngày hắc đạo
16
17Ngày hoàng đạo
17
18Ngày hoàng đạo
18
19Ngày hắc đạo
19
20Ngày hắc đạo
20
21Ngày hoàng đạo
21
22Ngày hoàng đạo
22
23Ngày hắc đạo
23
24Ngày hoàng đạo
24
25Ngày hắc đạo
25
26Ngày hắc đạo
26
27Ngày hoàng đạo
27
28Ngày hắc đạo
28
29Ngày hoàng đạo
29
30Ngày hắc đạo
1/5
31Ngày hoàng đạo
2
 Ngày Hoàng Đạo     Ngày Hắc Đạo


Nội dung chi tiết ngày 16/05/2022

Lịch Âm Dương
Dương lịch: Thứ 2, ngày 16/05/2022
Âm lịch: 16/04/2022 - Ngày Kỷ Tị, tháng Ất Tị, năm Nhâm Dần
Nạp âm: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già) - Hành Mộc
Tiết Lập hạ - Mùa Hạ - Ngày Hắc Đạo Câu Trận


Ngày Hắc Đạo Câu Trận:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Thân. Tam hợp: Dậu, Sửu
Tuổi xung ngày: Đinh Hợi, Tân Hợi
Tuổi xung tháng: Tân Tị, Tân Hợi, Quý Hợi


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Kiến
Tốt cho các việc khởi đầu, thi ơn huệ, trồng cây cối, xuất hành, giá thú
Xấu với xây cất, động thổ, lợp nhà.


Nhị thập bát tú: Sao Nguy
Việc nên làm: Tốt cho việc chôn cất, lót giường.
Việc không nên làm: Kỵ xây cất nhà cửa, giao dịch, ký kết, kinh doanh, gác đòn đông, đào mương, tháo nước, đi thuyền.
Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tị, Dậu, Sửu vạn sư đều tốt lành. Nhưng ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy Đăng Viên, tạo tác sự việc được vinh hiển.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Hoàng ân*: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Nguyệt ân*: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Tiểu hồng sa: Xấu mọi việc
Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ
Thụ tử*: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)
Nguyệt hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng
Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Thuần Dương - Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, việc lớn thành công.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông bắc - Tài Thần: Nam - Hạc thần: Nam
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Kỷ: Không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất
Ngày Tị: Không nên đi xa tiền của mất mát

 

Cùng danh mục xem lịch - xem ngày