Nữ sinh năm 1979 hợp với tuổi nào nhất
Năm sinh của bạn | Thông tin chung |
---|---|
1979 | Năm : Kỷ Mùi [己未] Mệnh : Thiên Thượng Hỏa Cung : Chấn Niên mệnh năm sinh : Mộc |
Năm sinh | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh năm sinh | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1964 | Hỏa - Phú Đăng Hỏa => Bình | Kỷ - Giáp => Tương Sinh | Mùi - Thìn => Bình | Chấn - Ly => Sinh Khí (tốt) | Mộc - Hoả => Tương Sinh | 8 |
1965 | Hỏa - Phú Đăng Hỏa => Bình | Kỷ - Ất => Tương Khắc | Mùi - Tỵ => Bình | Chấn - Cấn => Lục Sát (không tốt) | Mộc - Thổ => Tương Khắc | 2 |
1966 | Hỏa - Thiên Hà Thủy => Tương Khắc | Kỷ - Bính => Bình | Mùi - Ngọ => Lục hợp | Chấn - Đoài => Tuyệt Mạng (không tốt) | Mộc - Kim => Tương Khắc | 3 |
1967 | Hỏa - Thiên Hà Thủy => Tương Khắc | Kỷ - Đinh => Bình | Mùi - Mùi => Bình | Chấn - Càn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Mộc - Kim => Tương Khắc | 2 |
1968 | Hỏa - Đại Dịch Thổ => Tương Sinh | Kỷ - Mậu => Bình | Mùi - Thân => Bình | Chấn - Khôn => Hoạ Hại (không tốt) | Mộc - Thổ => Tương Khắc | 4 |
1969 | Hỏa - Đại Dịch Thổ => Tương Sinh | Kỷ - Kỷ => Bình | Mùi - Dậu => Bình | Chấn - Tốn => Phúc Đức (tốt) | Mộc - Mộc => Bình | 7 |
1970 | Hỏa - Thoa Xuyến Kim => Tương Khắc | Kỷ - Canh => Bình | Mùi - Tuất => Lục phá | Chấn - Chấn => Phục Vị (tốt) | Mộc - Mộc => Bình | 4 |
1971 | Hỏa - Thoa Xuyến Kim => Tương Khắc | Kỷ - Tân => Bình | Mùi - Hợi => Tam hợp | Chấn - Khôn => Hoạ Hại (không tốt) | Mộc - Thổ => Tương Khắc | 3 |
1972 | Hỏa - Tang Đố Mộc => Tương Sinh | Kỷ - Nhâm => Bình | Mùi - Tí => Lục hại | Chấn - Khảm => Thiên Y (tốt) | Mộc - Thuỷ => Tương Sinh | 7 |
1973 | Hỏa - Tang Đố Mộc => Tương Sinh | Kỷ - Qúy => Bình | Mùi - Sửu => Lục xung | Chấn - Ly => Sinh Khí (tốt) | Mộc - Hoả => Tương Sinh | 7 |
1974 | Hỏa - Đại Khê Thủy => Tương Khắc | Kỷ - Giáp => Tương Sinh | Mùi - Dần => Bình | Chấn - Cấn => Lục Sát (không tốt) | Mộc - Thổ => Tương Khắc | 3 |
1975 | Hỏa - Đại Khê Thủy => Tương Khắc | Kỷ - Ất => Tương Khắc | Mùi - Mão => Tam hợp | Chấn - Đoài => Tuyệt Mạng (không tốt) | Mộc - Kim => Tương Khắc | 2 |
1976 | Hỏa - Sa Trung Thổ => Tương Sinh | Kỷ - Bính => Bình | Mùi - Thìn => Bình | Chấn - Càn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Mộc - Kim => Tương Khắc | 4 |
1977 | Hỏa - Sa Trung Thổ => Tương Sinh | Kỷ - Đinh => Bình | Mùi - Tỵ => Bình | Chấn - Khôn => Hoạ Hại (không tốt) | Mộc - Thổ => Tương Khắc | 4 |
1978 | Hỏa - Thiên Thượng Hỏa => Bình | Kỷ - Mậu => Bình | Mùi - Ngọ => Lục hợp | Chấn - Tốn => Phúc Đức (tốt) | Mộc - Mộc => Bình | 7 |
1979 | Hỏa - Thiên Thượng Hỏa => Bình | Kỷ - Kỷ => Bình | Mùi - Mùi => Bình | Chấn - Chấn => Phục Vị (tốt) | Mộc - Mộc => Bình | 6 |
1980 | Hỏa - Thạch Lựu Mộc => Tương Sinh | Kỷ - Canh => Bình | Mùi - Thân => Bình | Chấn - Khôn => Hoạ Hại (không tốt) | Mộc - Thổ => Tương Khắc | 4 |
1981 | Hỏa - Thạch Lựu Mộc => Tương Sinh | Kỷ - Tân => Bình | Mùi - Dậu => Bình | Chấn - Khảm => Thiên Y (tốt) | Mộc - Thuỷ => Tương Sinh | 8 |
1982 | Hỏa - Đại Hải Thủy => Tương Khắc | Kỷ - Nhâm => Bình | Mùi - Tuất => Lục phá | Chấn - Ly => Sinh Khí (tốt) | Mộc - Hoả => Tương Sinh | 5 |
1983 | Hỏa - Đại Hải Thủy => Tương Khắc | Kỷ - Qúy => Bình | Mùi - Hợi => Tam hợp | Chấn - Cấn => Lục Sát (không tốt) | Mộc - Thổ => Tương Khắc | 3 |
1984 | Hỏa - Hải Trung Kim => Tương Khắc | Kỷ - Giáp => Tương Sinh | Mùi - Tí => Lục hại | Chấn - Đoài => Tuyệt Mạng (không tốt) | Mộc - Kim => Tương Khắc | 2 |
1985 | Hỏa - Hải Trung Kim => Tương Khắc | Kỷ - Ất => Tương Khắc | Mùi - Sửu => Lục xung | Chấn - Càn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Mộc - Kim => Tương Khắc | 0 |
1986 | Hỏa - Lô Trung Hỏa => Bình | Kỷ - Bính => Bình | Mùi - Dần => Bình | Chấn - Khôn => Hoạ Hại (không tốt) | Mộc - Thổ => Tương Khắc | 3 |
1987 | Hỏa - Lô Trung Hỏa => Bình | Kỷ - Đinh => Bình | Mùi - Mão => Tam hợp | Chấn - Tốn => Phúc Đức (tốt) | Mộc - Mộc => Bình | 7 |
1988 | Hỏa - Đại Lâm Mộc => Tương Sinh | Kỷ - Mậu => Bình | Mùi - Thìn => Bình | Chấn - Chấn => Phục Vị (tốt) | Mộc - Mộc => Bình | 7 |
1989 | Hỏa - Đại Lâm Mộc => Tương Sinh | Kỷ - Kỷ => Bình | Mùi - Tỵ => Bình | Chấn - Khôn => Hoạ Hại (không tốt) | Mộc - Thổ => Tương Khắc | 4 |
1990 | Hỏa - Lộ Bàng Thổ => Tương Sinh | Kỷ - Canh => Bình | Mùi - Ngọ => Lục hợp | Chấn - Khảm => Thiên Y (tốt) | Mộc - Thuỷ => Tương Sinh | 9 |
1991 | Hỏa - Lộ Bàng Thổ => Tương Sinh | Kỷ - Tân => Bình | Mùi - Mùi => Bình | Chấn - Ly => Sinh Khí (tốt) | Mộc - Hoả => Tương Sinh | 8 |
1992 | Hỏa - Kiếm Phong Kim => Tương Khắc | Kỷ - Nhâm => Bình | Mùi - Thân => Bình | Chấn - Cấn => Lục Sát (không tốt) | Mộc - Thổ => Tương Khắc | 2 |
1993 | Hỏa - Kiếm Phong Kim => Tương Khắc | Kỷ - Qúy => Bình | Mùi - Dậu => Bình | Chấn - Đoài => Tuyệt Mạng (không tốt) | Mộc - Kim => Tương Khắc | 2 |
1994 | Hỏa - Sơn Đầu Hỏa => Bình | Kỷ - Giáp => Tương Sinh | Mùi - Tuất => Lục phá | Chấn - Càn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Mộc - Kim => Tương Khắc | 3 |
Đây là phương pháp dựa trên khoa học huyền bí của cổ nhân, tuy nhiên điều quan trọng nữa là vận số
Cùng danh mục xem tuổi
Thư viện
-
Bạn là người mệnh Mộc và đang tìm kiếm màu sắc hợp với bản mệnh của mình? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn có một cái nhìn tổng thể về đặc tính, quy luật tương sinh tương khắc trong ngũ hành của người mệnh Mộc.
-
Màu sắc hợp mệnh là một trong những vấn đề được rất nhiều bạn đọc quan tâm đặc biệt là với những ai có tín ngưỡng phong thủy. Vậy người mệnh Thủy hợp màu gì, kỵ màu gì? Bài viết dưới đây sẽ lý giải những điều bí ẩn, giúp bạn có cái nhìn tổng quan về đặc tính của mệnh Thủy
-
Trong phong thủy, mệnh Hỏa là biểu tượng của sức sống mãnh liệt, sự đam mê và ý chí quyết tâm phấn đấu. Để tăng thêm may mắn cho bản thân trong công danh, sự nghiệp và cuộc sống người mạng Hỏa cần biết lựa chọn màu sắc phù hợp với bản mệnh của mình.
-
Khoa học phong thủy đã chứng minh, màu sắc thực sự rất quan trọng đối với bản mệnh của mỗi người. Bởi vậy trước khi chọn lựa những đồ vật có giá trị lớn hoặc đơn giản là những trang phục, phụ kiên gắn với mình hàng này, bạn cũng nên cân nhắc cẩn thận
-
Theo quan niệm phong thủy việc lựa chọn màu sắc phù hợp với bản mệnh rất quan trọng bởi nó mang đến cho người mệnh Kim nhiều may mắn, thuận lợi, làm việc gì cũng được như ý muốn, khi khó khăn sẽ gặp được quý nhân phù trợ.