Phong Thủy Vạn Sự

Lịch Âm Hôm Nay | Xem Âm Lịch, Lịch Âm Dương Năm 2023


Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
1/8Ngày hắc đạo
20
2Ngày hoàng đạo
21
3Ngày hoàng đạo
22
4Ngày hắc đạo
23
5Ngày hoàng đạo
24
6Ngày hắc đạo
25
7Ngày hắc đạo
26
8Ngày hoàng đạo
27
9Ngày hắc đạo
28
10Ngày hoàng đạo
29
11Ngày hắc đạo
1/7
12Ngày hoàng đạo
2
13Ngày hoàng đạo
3
14Ngày hắc đạo
4
15Ngày hắc đạo
5
16Ngày hoàng đạo
6
17Ngày hoàng đạo
7
18Ngày hắc đạo
8
19Ngày hoàng đạo
9
20Ngày hắc đạo
10
21Ngày hắc đạo
11
22Ngày hoàng đạo
12
23Ngày hắc đạo
13
24Ngày hoàng đạo
14
25Ngày hoàng đạo
15
26Ngày hắc đạo
16
27Ngày hắc đạo
17
28Ngày hoàng đạo
18
29Ngày hoàng đạo
19
30Ngày hắc đạo
20
31Ngày hoàng đạo
21
 Ngày Hoàng Đạo     Ngày Hắc Đạo


Nội dung chi tiết ngày 28/08/2018

Lịch Âm Dương
Dương lịch: Thứ 3, ngày 28/08/2018
Âm lịch: 18/07/2018 - Ngày Nhâm Thìn, tháng Canh Thân, năm Mậu Tuất
Nạp âm: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) - Hành Thủy
Tiết Xử thử - Mùa Thu - Ngày Hoàng Đạo Kim Quỹ


Ngày Hoàng Đạo Kim Quỹ:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dậu. Tam hợp: Thân, Tý
Tuổi xung ngày: Bính Dần, Bính Thìn, Bính Thân, Bính Tuất, Giáp Tuất
Tuổi xung tháng: Giáp Tý, Giáp Ngọ, Mậu Dần, Nhâm Dần


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Thành
Tốt cho các việc kinh doanh, nhập học, kết hôn, nhận chức, dọn nhà mới, khai trương, xuất hành
Xấu với các việc kiện cáo, tranh chấp.


Nhị thập bát tú: Sao Dực
Việc nên làm: Sắm áo sẽ có tài lộc.
Việc không nên làm: Kỵ chôn cất, cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, các việc thủy lợi.
Ngoại lệ: Sao Dực vào ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt, vào ngày Thìn là Vượng Địa tốt hơn hết.
Sao Dực Đăng Viên vào ngày Tý, nên thừa kế sự nghiệp, lên quan, nhậm chức.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Tam hợp*: Tốt mọi việc
Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Nguyệt ân*: Tốt mọi việc
Nguyệt đức*: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Cô thần: Xấu với giá thú
Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
Tam nương*: Xấu mọi việc


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Bảo Thương - Xuất hành thuận lợi, cầu tài lộc thuận buồm xuôi gió, làm mọi việc đều tốt.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Nam - Tài Thần: Tây - Hạc thần: Bắc
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Nhâm: Không nên tháo nước, khó canh phòng đê
Ngày Thìn: Không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang

 

Cùng danh mục xem lịch - xem ngày