Đổi Ngày Âm Sang Dương - Tra Cứu Lịch Âm Dương Việt Nam

Dương lịch là loại lịch được tính theo chu kì thời gian Trái Đất quay quanh Mặt Trời. Theo nghiên cứu của các nhà khoa học, khoảng thời gian Trái Đất quay một vòng quanh Mặt Trời hết 365,2422 ngày (tức 365 ngày- 5 giờ- 48 phút- 46 giây) .Để dễ dàng cho việc tính toán, người ta tính chẵn một năm có 365 ngày với 12 tháng. Vì 365 ngày không chia hết cho 12 tháng nên trong một năm có tháng đủ (31 ngày) cũng có tháng thiếu (30 ngày). Đặc biệt riêng tháng 2 chỉ có 28 ngày. Nhiều người thắc mắc rằng còn dư 5 giờ 48 phút 46 giây thì tính sao? Trong 4 năm tiếp theo, số dư đó sẽ tạo thành một ngày, được cộng vào tháng 2. Vậy là cứ bốn năm lại có một năm nhuận ( 366 ngày) và tháng 2 của năm nhuận có 29 ngày.

Không chỉ có Việt Nam mà hầu hết các nước theo đạo thiên chúa như Bồ Đào Nha, Hà Lan, Tây Ban Nha, Đan Mạch, Trung Quốc, Anh, Nhật… đều sử dụng dương lịch. Ở nước ta ngoài việc sử dụng dương lịch một cách chính thức trong đời sống sinh hoạt hàng ngày thì người dân còn sử dụng âm lịch trong đời sống văn hóa tâm linh, lễ hội.

Do vậy, để tiện cho việc chuyển đồi ngày tháng thì quý vị có thể sử dụng công cụ đổi lịch âm dương dưới đây, nhằm tra cứu ngày âm sang ngày dương một cách nhanh chóng và chính xác nhất!

 

Dương lịch: Chủ nhật, ngày 01/10/2023
Âm lịch: 17/08/2023 - Ngày Nhâm Thìn, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão
Hành Thủy - Tiết Thu phân - Ngày Hắc Đạo Thiên Hình

Giờ hoàng đạo:

Dần (03h-05h) Thìn (07h-09h) Tỵ (09h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo:

Tý (23h-01h) Sửu (01h-03h) Mão (05h-07h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Tuổi hợp: Lục hợp: Dậu. Tam hợp: Thân, Tý

Tuổi xung khắc: Bính Dần, Bính Thìn, Bính Thân, Bính Tuất, Giáp Tuất

Trực Nguy:
Mọi việc đều xấu

Sao Hư:

Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.

Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt: Kính tâm, Hoạt diệu, Lục hợp*, Mẫu thương*
Sao xấu: Nguyệt hư


Cùng danh mục lịch