Lịch âm hôm nay 4/8 - Xem lịch âm ngày 4/8 chính xác
Ngày 4 tháng 8 năm 2024 nhằm ngày nào âm lịch? Hãy cùng xem lịch âm hôm nay 4/8 để biết chi tiết về can chi, ngày giờ tốt xấu và những lưu ý quan trọng khác.
1. Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 4/8/2024
- Dương Lịch: Chủ Nhật, ngày 4/8/2024
- Âm lịch hôm nay: Ngày 1/7/2024
- Nhằm ngày: Hoàng Đạo Thanh Long
- Can chi: Ngày Canh Tý, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
- Ngũ hành: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) - Hành Thổ
- Tiết khí: Tiết Đại thử - Mùa Hạ
- Trực: Chấp (Tốt cho các việc lưu giữ lâu dài cái tốt cho mai sau như trồng trọt, cất giữ tiền bạc, khởi công xây dựng, tạo tác; Xấu với các việc xuất tiền của, dời nhà ở, xuất hành, mở cửa hàng.)
- Hướng tốt: Hỷ thần: Tây Bắc; Tài Thần: Tây Nam
(Lịch âm hôm nay ngày 4/8/2024)
2. Giờ hoàng đạo - hắc đạo lịch âm hôm nay 4/8
Chọn thời điểm tốt nhất để thực hiện mọi việc trong ngày hôm nay. Dưới đây là thông tin chi tiết về giờ hoàng đạo và hắc đạo theo lịch âm ngày 4/8.
- Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
3. Sao tốt - sao xấu ngày 4/8
Ngày 4/8 có những sao tốt, sao xấu nào chiếu mệnh? Cùng khám phá ý nghĩa của chúng để có thể đưa ra những quyết định sáng suốt trong ngày hôm nay.
Sao tốt:
- Phúc sinh: Tốt mọi việc
- Dân nhật: Tốt mọi việc
- Hoàng ân*: Tốt mọi việc
- Thanh long*: Tốt mọi việc
- Tam hợp*: Tốt mọi việc
- Thiên quý*: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Đại hao*: Xấu mọi việc
- Trùng tang*: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
4. Tuổi hợp - xung với ngày 4/8
- Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,Thìn
- Tuổi xung ngày: Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Ngọ, Nhâm Ngọ
- Tuổi xung tháng: Bính Dần, Bính Thân, Canh Dần
5. Giờ xuất hành ngày 4/8/2024
Lựa chọn thời điểm tốt nhất để xuất hành trong ngày hôm nay. Dưới đây là thông tin chi tiết về giờ xuất hành theo lịch âm ngày 4/8/2024, giúp bạn có một chuyến đi thuận lợi và bình an.
Giờ xuất hành:
- Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
- Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
- Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
- Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
- Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
- Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
- Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
- Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
- Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
- Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
6. Việc nên và không nên làm ngày 4/8/2024
Việc nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày này.
Việc không nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều không thuận, nhất là cưới gả, xây cất, khai trương, đào kênh, trổ cửa, tháo nước.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.