Lịch âm hôm nay 6/8 - Xem lịch âm ngày 6/8 chính xác
1. Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 6/8/2024
- Dương Lịch: Thứ Ba, ngày 6/8/2024
- Âm lịch hôm nay: Ngày 3/7/2024
- Nhằm ngày: Ngày Hắc Đạo Thiên Hình
- Can chi: Ngày Nhâm Dần, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
- Ngũ hành: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) - Hành Kim
- Tiết khí: Tiết Đại thử - Mùa Hạ
- Trực: Nguy (Mọi việc đều xấu)
- Hướng tốt: Hỷ thần: Nam; Tài Thần: Tây
(Lịch âm hôm nay ngày 6/8/2024)
2. Giờ hoàng đạo - hắc đạo lịch âm hôm nay 6/8
Chọn thời điểm tốt nhất để thực hiện mọi việc trong ngày hôm nay. Dưới đây là thông tin chi tiết về giờ hoàng đạo và hắc đạo theo lịch âm ngày 6/8.
- Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
3. Sao tốt - sao xấu ngày 6/8
Ngày 6/8 có những sao tốt, sao xấu nào chiếu mệnh? Cùng khám phá ý nghĩa của chúng để có thể đưa ra những quyết định sáng suốt trong ngày hôm nay.
Sao tốt:
- Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
- Giải thần*: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan. Trừ được các sao xấu
- Dịch mã*: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
- Nguyệt ân*: Tốt mọi việc
- Nguyệt đức*: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
- Nguyệt hình: Xấu mọi việc
- Không phòng: Kỵ giá thú
- Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ
- Tam nương*: Xấu mọi việc
- Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
4. Tuổi hợp - xung với ngày 6/8
- Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ,Tuất
- Tuổi xung ngày: Bính Dần, Bính Thân, Canh Thân
- Tuổi xung tháng: Bính Dần, Bính Thân, Canh Dần
5. Giờ xuất hành ngày 6/8/2024
Lựa chọn thời điểm tốt nhất để xuất hành trong ngày hôm nay. Dưới đây là thông tin chi tiết về giờ xuất hành theo lịch âm ngày 6/8/2024, giúp bạn có một chuyến đi thuận lợi và bình an.
Giờ xuất hành:
- Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
- Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
- Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
- Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
- Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
- Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
- Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
- Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
6. Việc nên và không nên làm ngày 6/8/2024
Việc nên làm: Vạn sự tốt lành, tốt nhất về công danh sự nghiệp, xây dựng, buôn bán, kinh doanh, cưới gả, các việc thủy lợi, đi thuyền, khai hoang.
Việc không nên làm: Sao Thất Đại Cát, không kiêng kỵ việc gì.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.