Lịch âm hôm nay 7/8 - Xem lịch âm ngày 7/8 chính xác
2024-08-07T01:04:53+07:00
Ngày 7 tháng 8 năm 2024 nhằm ngày nào âm lịch? Hãy cùng xem lịch âm hôm nay 7/8 để biết chi tiết về can chi, ngày giờ tốt xấu và những lưu ý quan trọng khác.
1. Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 7/8/2024
- Dương Lịch: Thứ Tư, ngày 7/8/2024
- Âm lịch hôm nay: Ngày 4/7/2024
- Nhằm ngày: Ngày Hắc Đạo Chu Tước
- Can chi: Ngày Quý Mão, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn
- Ngũ hành: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) - Hành Kim
- Tiết khí: Tiết Lập thu - Mùa Thu - Ngày Hắc Đạo Chu Tước
- Trực: Thành (Tốt cho các việc kinh doanh, nhập học, kết hôn, nhận chức, dọn nhà mới, khai trương, xuất hành; Xấu với các việc kiện cáo, tranh chấp.)
- Hướng tốt: Hỷ thần: Đông Nam; Tài Thần: Tây Bắc
(Lịch âm hôm nay ngày 7/8/2024)
2. Giờ hoàng đạo - hắc đạo lịch âm hôm nay 7/8
Chọn thời điểm tốt nhất để thực hiện mọi việc trong ngày hôm nay. Dưới đây là thông tin chi tiết về giờ hoàng đạo và hắc đạo theo lịch âm ngày 7/8.
- Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
3. Sao tốt - sao xấu ngày 7/8
Ngày hôm nay 7/8 có những sao tốt, sao xấu nào chiếu mệnh? Cùng khám phá ý nghĩa của chúng để có thể đưa ra những quyết định sáng suốt trong ngày hôm nay.
Sao tốt:
- Cát khánh: Tốt mọi việc
- Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
- Sát công: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát
- Thiên đức*: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Thiên lại: Xấu mọi việc
- Chu tước: Kỵ nhập trạch, khai trương
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Tiểu không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
4. Tuổi hợp - xung với ngày 7/8
- Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tuất. Tam hợp: Hợi, Mùi
- Tuổi xung ngày: Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Dậu
- Tuổi xung tháng: Bính Dần, Bính Thân, Canh Dần
5. Giờ xuất hành ngày 7/8/2024
Lựa chọn thời điểm tốt nhất để xuất hành trong ngày hôm nay. Dưới đây là thông tin chi tiết về giờ xuất hành theo lịch âm ngày 7/8/2027, giúp bạn có một chuyến đi thuận lợi và bình an.
Giờ xuất hành:
- Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
- Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
- Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
- Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
- Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
- Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
- Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
- Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
6. Việc nên và không nên làm ngày 7/8/2024
Việc nên làm: Vạn sự tốt lành, tốt nhất cho việc hôn nhân, kinh doanh, buôn bán, khai trương, xuất hành, may áo, làm việc thiện, xây cất, chôn cất, làm thủy lợi, chặt cỏ phá đất.
Việc không nên làm: Sao Bích toàn kiết, không kiêng kỵ việc gì.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.