Nam sinh năm 1961 hợp với tuổi nào nhất
Năm sinh của bạn | Thông tin chung |
---|---|
1961 | Năm : Tân Sửu [辛丑] Mệnh : Bích Thượng Thổ Cung : Chấn Mệnh cung : Mộc |
Năm sinh | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung | Mệnh cung | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1946 | Thổ - ốc Thượng Thổ => Bình | Tân - Bính => Tương Sinh | Sửu - Tuất => Tam hình | Chấn - Càn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Mộc - Kim => Tương Khắc | 3 |
1947 | Thổ - ốc Thượng Thổ => Bình | Tân - Đinh => Tương Khắc | Sửu - Hợi => Bình | Chấn - Đoài => Tuyệt Mạng (không tốt) | Mộc - Kim => Tương Khắc | 2 |
1948 | Thổ - Tích Lịch Hỏa => Tương Sinh | Tân - Mậu => Bình | Sửu - Tí => Lục hợp | Chấn - Cấn => Lục Sát (không tốt) | Mộc - Thổ => Tương Khắc | 5 |
1949 | Thổ - Tích Lịch Hỏa => Tương Sinh | Tân - Kỷ => Bình | Sửu - Sửu => Bình | Chấn - Ly => Sinh Khí (tốt) | Mộc - Hoả => Tương Sinh | 8 |
1950 | Thổ - Tùng Bách Mộc => Tương Khắc | Tân - Canh => Bình | Sửu - Dần => Bình | Chấn - Khảm => Thiên Y (tốt) | Mộc - Thuỷ => Tương Sinh | 6 |
1951 | Thổ - Tùng Bách Mộc => Tương Khắc | Tân - Tân => Bình | Sửu - Mão => Bình | Chấn - Khôn => Hoạ Hại (không tốt) | Mộc - Thổ => Tương Khắc | 2 |
1952 | Thổ - Trường Lưu Thủy => Tương Khắc | Tân - Nhâm => Bình | Sửu - Thìn => Lục phá | Chấn - Chấn => Phục Vị (tốt) | Mộc - Mộc => Bình | 4 |
1953 | Thổ - Trường Lưu Thủy => Tương Khắc | Tân - Qúy => Bình | Sửu - Tỵ => Tam hợp | Chấn - Tốn => Phúc Đức (tốt) | Mộc - Mộc => Bình | 6 |
1954 | Thổ - Sa Trung Kim => Tương Sinh | Tân - Giáp => Bình | Sửu - Ngọ => Lục hại | Chấn - Cấn => Lục Sát (không tốt) | Mộc - Thổ => Tương Khắc | 3 |
1955 | Thổ - Sa Trung Kim => Tương Sinh | Tân - Ất => Tương Khắc | Sửu - Mùi => Lục xung | Chấn - Càn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Mộc - Kim => Tương Khắc | 2 |
1956 | Thổ - Sơn Hạ Hỏa => Tương Sinh | Tân - Bính => Tương Sinh | Sửu - Thân => Bình | Chấn - Đoài => Tuyệt Mạng (không tốt) | Mộc - Kim => Tương Khắc | 5 |
1957 | Thổ - Sơn Hạ Hỏa => Tương Sinh | Tân - Đinh => Tương Khắc | Sửu - Dậu => Tam hợp | Chấn - Cấn => Lục Sát (không tốt) | Mộc - Thổ => Tương Khắc | 4 |
1958 | Thổ - Bình Địa Mộc => Tương Khắc | Tân - Mậu => Bình | Sửu - Tuất => Tam hình | Chấn - Ly => Sinh Khí (tốt) | Mộc - Hoả => Tương Sinh | 5 |
1959 | Thổ - Bình Địa Mộc => Tương Khắc | Tân - Kỷ => Bình | Sửu - Hợi => Bình | Chấn - Khảm => Thiên Y (tốt) | Mộc - Thuỷ => Tương Sinh | 6 |
1960 | Thổ - Bích Thượng Thổ => Bình | Tân - Canh => Bình | Sửu - Tí => Lục hợp | Chấn - Khôn => Hoạ Hại (không tốt) | Mộc - Thổ => Tương Khắc | 4 |
1961 | Thổ - Bích Thượng Thổ => Bình | Tân - Tân => Bình | Sửu - Sửu => Bình | Chấn - Chấn => Phục Vị (tốt) | Mộc - Mộc => Bình | 6 |
1962 | Thổ - Kim Bạc Kim => Tương Sinh | Tân - Nhâm => Bình | Sửu - Dần => Bình | Chấn - Tốn => Phúc Đức (tốt) | Mộc - Mộc => Bình | 7 |
1963 | Thổ - Kim Bạc Kim => Tương Sinh | Tân - Qúy => Bình | Sửu - Mão => Bình | Chấn - Cấn => Lục Sát (không tốt) | Mộc - Thổ => Tương Khắc | 4 |
1964 | Thổ - Phú Đăng Hỏa => Tương Sinh | Tân - Giáp => Bình | Sửu - Thìn => Lục phá | Chấn - Càn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Mộc - Kim => Tương Khắc | 3 |
1965 | Thổ - Phú Đăng Hỏa => Tương Sinh | Tân - Ất => Tương Khắc | Sửu - Tỵ => Tam hợp | Chấn - Đoài => Tuyệt Mạng (không tốt) | Mộc - Kim => Tương Khắc | 4 |
1966 | Thổ - Thiên Hà Thủy => Tương Khắc | Tân - Bính => Tương Sinh | Sửu - Ngọ => Lục hại | Chấn - Cấn => Lục Sát (không tốt) | Mộc - Thổ => Tương Khắc | 2 |
1967 | Thổ - Thiên Hà Thủy => Tương Khắc | Tân - Đinh => Tương Khắc | Sửu - Mùi => Lục xung | Chấn - Ly => Sinh Khí (tốt) | Mộc - Hoả => Tương Sinh | 4 |
1968 | Thổ - Đại Dịch Thổ => Bình | Tân - Mậu => Bình | Sửu - Thân => Bình | Chấn - Khảm => Thiên Y (tốt) | Mộc - Thuỷ => Tương Sinh | 7 |
1969 | Thổ - Đại Dịch Thổ => Bình | Tân - Kỷ => Bình | Sửu - Dậu => Tam hợp | Chấn - Khôn => Hoạ Hại (không tốt) | Mộc - Thổ => Tương Khắc | 4 |
1970 | Thổ - Thoa Xuyến Kim => Tương Sinh | Tân - Canh => Bình | Sửu - Tuất => Tam hình | Chấn - Chấn => Phục Vị (tốt) | Mộc - Mộc => Bình | 6 |
1971 | Thổ - Thoa Xuyến Kim => Tương Sinh | Tân - Tân => Bình | Sửu - Hợi => Bình | Chấn - Tốn => Phúc Đức (tốt) | Mộc - Mộc => Bình | 7 |
1972 | Thổ - Tang Đố Mộc => Tương Khắc | Tân - Nhâm => Bình | Sửu - Tí => Lục hợp | Chấn - Cấn => Lục Sát (không tốt) | Mộc - Thổ => Tương Khắc | 3 |
1973 | Thổ - Tang Đố Mộc => Tương Khắc | Tân - Qúy => Bình | Sửu - Sửu => Bình | Chấn - Càn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Mộc - Kim => Tương Khắc | 2 |
1974 | Thổ - Đại Khê Thủy => Tương Khắc | Tân - Giáp => Bình | Sửu - Dần => Bình | Chấn - Đoài => Tuyệt Mạng (không tốt) | Mộc - Kim => Tương Khắc | 2 |
1975 | Thổ - Đại Khê Thủy => Tương Khắc | Tân - Ất => Tương Khắc | Sửu - Mão => Bình | Chấn - Cấn => Lục Sát (không tốt) | Mộc - Thổ => Tương Khắc | 1 |
1976 | Thổ - Sa Trung Thổ => Bình | Tân - Bính => Tương Sinh | Sửu - Thìn => Lục phá | Chấn - Ly => Sinh Khí (tốt) | Mộc - Hoả => Tương Sinh | 7 |
Đây là phương pháp dựa trên khoa học huyền bí của cổ nhân, tuy nhiên điều quan trọng nữa là vận số
Mời bạn đọc tham khảo thêm:
Danh mục xem tuổi vợ chồng
Cùng danh mục xem tuổi
Thư viện
-
Bạn là người mệnh Mộc và đang tìm kiếm màu sắc hợp với bản mệnh của mình? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn có một cái nhìn tổng thể về đặc tính, quy luật tương sinh tương khắc trong ngũ hành của người mệnh Mộc.
-
Màu sắc hợp mệnh là một trong những vấn đề được rất nhiều bạn đọc quan tâm đặc biệt là với những ai có tín ngưỡng phong thủy. Vậy người mệnh Thủy hợp màu gì, kỵ màu gì? Bài viết dưới đây sẽ lý giải những điều bí ẩn, giúp bạn có cái nhìn tổng quan về đặc tính của mệnh Thủy
-
Trong phong thủy, mệnh Hỏa là biểu tượng của sức sống mãnh liệt, sự đam mê và ý chí quyết tâm phấn đấu. Để tăng thêm may mắn cho bản thân trong công danh, sự nghiệp và cuộc sống người mạng Hỏa cần biết lựa chọn màu sắc phù hợp với bản mệnh của mình.
-
Khoa học phong thủy đã chứng minh, màu sắc thực sự rất quan trọng đối với bản mệnh của mỗi người. Bởi vậy trước khi chọn lựa những đồ vật có giá trị lớn hoặc đơn giản là những trang phục, phụ kiên gắn với mình hàng này, bạn cũng nên cân nhắc cẩn thận
-
Theo quan niệm phong thủy việc lựa chọn màu sắc phù hợp với bản mệnh rất quan trọng bởi nó mang đến cho người mệnh Kim nhiều may mắn, thuận lợi, làm việc gì cũng được như ý muốn, khi khó khăn sẽ gặp được quý nhân phù trợ.