Nữ sinh năm 1960 hợp với tuổi nào nhất
Năm sinh của bạn | Thông tin chung |
---|---|
1960 | Năm : Canh Tí [庚子] Mệnh : Bích Thượng Thổ Cung : Khôn Mệnh cung : Thổ |
Năm sinh | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung | Mệnh cung | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1945 | Thổ - Tuyền Trung Thủy => Tương Khắc | Canh - Ất => Tương Sinh | Tí - Dậu => Lục phá | Khôn - Khảm => Tuyệt Mạng (không tốt) | Thổ - Thuỷ => Tương Khắc | 2 |
1946 | Thổ - ốc Thượng Thổ => Bình | Canh - Bính => Tương Khắc | Tí - Tuất => Bình | Khôn - Ly => Lục Sát (không tốt) | Thổ - Hoả => Tương Sinh | 4 |
1947 | Thổ - ốc Thượng Thổ => Bình | Canh - Đinh => Bình | Tí - Hợi => Bình | Khôn - Cấn => Sinh Khí (tốt) | Thổ - Thổ => Bình | 6 |
1948 | Thổ - Tích Lịch Hỏa => Tương Sinh | Canh - Mậu => Bình | Tí - Tí => Bình | Khôn - Đoài => Thiên Y (tốt) | Thổ - Kim => Tương Sinh | 8 |
1949 | Thổ - Tích Lịch Hỏa => Tương Sinh | Canh - Kỷ => Bình | Tí - Sửu => Lục hợp | Khôn - Càn => Phúc Đức (tốt) | Thổ - Kim => Tương Sinh | 9 |
1950 | Thổ - Tùng Bách Mộc => Tương Khắc | Canh - Canh => Bình | Tí - Dần => Bình | Khôn - Khôn => Phục Vị (tốt) | Thổ - Thổ => Bình | 5 |
1951 | Thổ - Tùng Bách Mộc => Tương Khắc | Canh - Tân => Bình | Tí - Mão => Tam hình | Khôn - Tốn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Thổ - Mộc => Tương Khắc | 1 |
1952 | Thổ - Trường Lưu Thủy => Tương Khắc | Canh - Nhâm => Bình | Tí - Thìn => Tam hợp | Khôn - Chấn => Hoạ Hại (không tốt) | Thổ - Mộc => Tương Khắc | 3 |
1953 | Thổ - Trường Lưu Thủy => Tương Khắc | Canh - Qúy => Bình | Tí - Tỵ => Bình | Khôn - Khôn => Phục Vị (tốt) | Thổ - Thổ => Bình | 5 |
1954 | Thổ - Sa Trung Kim => Tương Sinh | Canh - Giáp => Tương Khắc | Tí - Ngọ => Lục xung | Khôn - Khảm => Tuyệt Mạng (không tốt) | Thổ - Thuỷ => Tương Khắc | 2 |
1955 | Thổ - Sa Trung Kim => Tương Sinh | Canh - Ất => Tương Sinh | Tí - Mùi => Lục hại | Khôn - Ly => Lục Sát (không tốt) | Thổ - Hoả => Tương Sinh | 6 |
1956 | Thổ - Sơn Hạ Hỏa => Tương Sinh | Canh - Bính => Tương Khắc | Tí - Thân => Tam hợp | Khôn - Cấn => Sinh Khí (tốt) | Thổ - Thổ => Bình | 7 |
1957 | Thổ - Sơn Hạ Hỏa => Tương Sinh | Canh - Đinh => Bình | Tí - Dậu => Lục phá | Khôn - Đoài => Thiên Y (tốt) | Thổ - Kim => Tương Sinh | 7 |
1958 | Thổ - Bình Địa Mộc => Tương Khắc | Canh - Mậu => Bình | Tí - Tuất => Bình | Khôn - Càn => Phúc Đức (tốt) | Thổ - Kim => Tương Sinh | 6 |
1959 | Thổ - Bình Địa Mộc => Tương Khắc | Canh - Kỷ => Bình | Tí - Hợi => Bình | Khôn - Khôn => Phục Vị (tốt) | Thổ - Thổ => Bình | 5 |
1960 | Thổ - Bích Thượng Thổ => Bình | Canh - Canh => Bình | Tí - Tí => Bình | Khôn - Tốn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Thổ - Mộc => Tương Khắc | 3 |
1961 | Thổ - Bích Thượng Thổ => Bình | Canh - Tân => Bình | Tí - Sửu => Lục hợp | Khôn - Chấn => Hoạ Hại (không tốt) | Thổ - Mộc => Tương Khắc | 4 |
1962 | Thổ - Kim Bạc Kim => Tương Sinh | Canh - Nhâm => Bình | Tí - Dần => Bình | Khôn - Khôn => Phục Vị (tốt) | Thổ - Thổ => Bình | 7 |
1963 | Thổ - Kim Bạc Kim => Tương Sinh | Canh - Qúy => Bình | Tí - Mão => Tam hình | Khôn - Khảm => Tuyệt Mạng (không tốt) | Thổ - Thuỷ => Tương Khắc | 3 |
1964 | Thổ - Phú Đăng Hỏa => Tương Sinh | Canh - Giáp => Tương Khắc | Tí - Thìn => Tam hợp | Khôn - Ly => Lục Sát (không tốt) | Thổ - Hoả => Tương Sinh | 6 |
1965 | Thổ - Phú Đăng Hỏa => Tương Sinh | Canh - Ất => Tương Sinh | Tí - Tỵ => Bình | Khôn - Cấn => Sinh Khí (tốt) | Thổ - Thổ => Bình | 8 |
1966 | Thổ - Thiên Hà Thủy => Tương Khắc | Canh - Bính => Tương Khắc | Tí - Ngọ => Lục xung | Khôn - Đoài => Thiên Y (tốt) | Thổ - Kim => Tương Sinh | 4 |
1967 | Thổ - Thiên Hà Thủy => Tương Khắc | Canh - Đinh => Bình | Tí - Mùi => Lục hại | Khôn - Càn => Phúc Đức (tốt) | Thổ - Kim => Tương Sinh | 5 |
1968 | Thổ - Đại Dịch Thổ => Bình | Canh - Mậu => Bình | Tí - Thân => Tam hợp | Khôn - Khôn => Phục Vị (tốt) | Thổ - Thổ => Bình | 7 |
1969 | Thổ - Đại Dịch Thổ => Bình | Canh - Kỷ => Bình | Tí - Dậu => Lục phá | Khôn - Tốn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Thổ - Mộc => Tương Khắc | 2 |
1970 | Thổ - Thoa Xuyến Kim => Tương Sinh | Canh - Canh => Bình | Tí - Tuất => Bình | Khôn - Chấn => Hoạ Hại (không tốt) | Thổ - Mộc => Tương Khắc | 4 |
1971 | Thổ - Thoa Xuyến Kim => Tương Sinh | Canh - Tân => Bình | Tí - Hợi => Bình | Khôn - Khôn => Phục Vị (tốt) | Thổ - Thổ => Bình | 7 |
1972 | Thổ - Tang Đố Mộc => Tương Khắc | Canh - Nhâm => Bình | Tí - Tí => Bình | Khôn - Khảm => Tuyệt Mạng (không tốt) | Thổ - Thuỷ => Tương Khắc | 2 |
1973 | Thổ - Tang Đố Mộc => Tương Khắc | Canh - Qúy => Bình | Tí - Sửu => Lục hợp | Khôn - Ly => Lục Sát (không tốt) | Thổ - Hoả => Tương Sinh | 5 |
1974 | Thổ - Đại Khê Thủy => Tương Khắc | Canh - Giáp => Tương Khắc | Tí - Dần => Bình | Khôn - Cấn => Sinh Khí (tốt) | Thổ - Thổ => Bình | 4 |
1975 | Thổ - Đại Khê Thủy => Tương Khắc | Canh - Ất => Tương Sinh | Tí - Mão => Tam hình | Khôn - Đoài => Thiên Y (tốt) | Thổ - Kim => Tương Sinh | 6 |
Đây là phương pháp dựa trên khoa học huyền bí của cổ nhân, tuy nhiên điều quan trọng nữa là vận số
Mời bạn đọc tham khảo thêm:
Danh mục xem tuổi vợ chồng
Cùng danh mục xem tuổi
Thư viện
-
Bạn là người mệnh Mộc và đang tìm kiếm màu sắc hợp với bản mệnh của mình? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn có một cái nhìn tổng thể về đặc tính, quy luật tương sinh tương khắc trong ngũ hành của người mệnh Mộc.
-
Màu sắc hợp mệnh là một trong những vấn đề được rất nhiều bạn đọc quan tâm đặc biệt là với những ai có tín ngưỡng phong thủy. Vậy người mệnh Thủy hợp màu gì, kỵ màu gì? Bài viết dưới đây sẽ lý giải những điều bí ẩn, giúp bạn có cái nhìn tổng quan về đặc tính của mệnh Thủy
-
Trong phong thủy, mệnh Hỏa là biểu tượng của sức sống mãnh liệt, sự đam mê và ý chí quyết tâm phấn đấu. Để tăng thêm may mắn cho bản thân trong công danh, sự nghiệp và cuộc sống người mạng Hỏa cần biết lựa chọn màu sắc phù hợp với bản mệnh của mình.
-
Khoa học phong thủy đã chứng minh, màu sắc thực sự rất quan trọng đối với bản mệnh của mỗi người. Bởi vậy trước khi chọn lựa những đồ vật có giá trị lớn hoặc đơn giản là những trang phục, phụ kiên gắn với mình hàng này, bạn cũng nên cân nhắc cẩn thận
-
Theo quan niệm phong thủy việc lựa chọn màu sắc phù hợp với bản mệnh rất quan trọng bởi nó mang đến cho người mệnh Kim nhiều may mắn, thuận lợi, làm việc gì cũng được như ý muốn, khi khó khăn sẽ gặp được quý nhân phù trợ.