Nữ sinh năm 2003 hợp với tuổi nào nhất
Năm sinh của bạn | Thông tin chung |
---|---|
2003 | Âm lịch : Qúy Mùi [未] Mệnh : Dương Liễu Mộc Cung : Ly Mệnh cung : Hoả |
Nữ sinh năm 2003 hợp với nam giới các tuổi sau:
Năm sinh | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung | Mệnh cung | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1995 | Mộc - Sơn Đầu Hỏa => Tương Sinh | Quý - Ất => Bình | Mùi - Hợi => Tam hợp | Ly - Khôn => Lục sát (không tốt) | Hỏa - Thổ => Tương Sinh | 7 |
1996 | Mộc - Giản Hạ Thủy => Tương Sinh | Quý - Bính => Bình | Mùi - Tí => Lục hại | Ly - Tốn => Thiên Y (tốt) | Hỏa - Mộc => Tương Sinh | 7 |
1997 | Mộc - Giản Hạ Thủy => Tương Sinh | Quý - Đinh => Tương Khắc | Mùi - Sửu => Lục xung | Ly - Chấn => Sinh Khí (tốt) | Hỏa - Mộc => Tương Sinh | 6 |
2004 | Mộc - Tuyền Trung Thủy => Tương Sinh | Quý - Giáp => Bình | Mùi - Thân => Bình | Ly - Khôn => Lục sát (không tốt) | Hỏa - Thổ => Tương Sinh | 6 |
2005 | Mộc - Tuyền Trung Thủy => Tương Sinh | Quý - Ất => Bình | Mùi - Dậu => Bình | Ly - Tốn => Thiên Y (tốt) | Hỏa - Mộc => Tương Sinh | 8 |
Phân tích chi tiết các tuổi còn lại:
Năm sinh | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh năm sinh | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1988 | Mộc - Đại Lâm Mộc => Bình | Quý - Mậu => Tương Sinh | Mùi - Thìn => Bình | Ly - Chấn => Sinh Khí (tốt) | Hỏa - Mộc => Tương Sinh | 8 |
1989 | Mộc - Đại Lâm Mộc => Bình | Quý - Kỷ => Tương Khắc | Mùi - Tỵ => Bình | Ly - Khôn => Lục sát (không tốt) | Hỏa - Thổ => Tương Sinh | 4 |
1990 | Mộc - Lộ Bàng Thổ => Tương Khắc | Quý - Canh => Bình | Mùi - Ngọ => Lục hợp | Ly - Khảm => Phúc Đức (tốt) | Hỏa - Thuỷ => Tương Khắc | 5 |
1991 | Mộc - Lộ Bàng Thổ => Tương Khắc | Quý - Tân => Bình | Mùi - Mùi => Bình | Ly - Ly => Phục Vị (tốt) | Hỏa - Hoả => Bình | 5 |
1992 | Mộc - Kiếm Phong Kim => Tương Khắc | Quý - Nhâm => Bình | Mùi - Thân => Bình | Ly - Cấn => Hoạ Hại (không tốt) | Hỏa - Thổ => Tương Sinh | 4 |
1993 | Mộc - Kiếm Phong Kim => Tương Khắc | Quý - Qúy => Bình | Mùi - Dậu => Bình | Ly - Đoài => Ngũ quỷ (không tốt) | Hỏa - Kim => Tương Khắc | 2 |
1994 | Mộc - Sơn Đầu Hỏa => Tương Sinh | Quý - Giáp => Bình | Mùi - Tuất => Lục phá | Ly - Càn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Hỏa - Kim => Tương Khắc | 3 |
1995 | Mộc - Sơn Đầu Hỏa => Tương Sinh | Quý - Ất => Bình | Mùi - Hợi => Tam hợp | Ly - Khôn => Lục sát (không tốt) | Hỏa - Thổ => Tương Sinh | 7 |
1996 | Mộc - Giản Hạ Thủy => Tương Sinh | Quý - Bính => Bình | Mùi - Tí => Lục hại | Ly - Tốn => Thiên Y (tốt) | Hỏa - Mộc => Tương Sinh | 7 |
1997 | Mộc - Giản Hạ Thủy => Tương Sinh | Quý - Đinh => Tương Khắc | Mùi - Sửu => Lục xung | Ly - Chấn => Sinh Khí (tốt) | Hỏa - Mộc => Tương Sinh | 6 |
1998 | Mộc - Thành Đầu Thổ => Tương Khắc | Quý - Mậu => Tương Sinh | Mùi - Dần => Bình | Ly - Khôn => Lục sát (không tốt) | Hỏa - Thổ => Tương Sinh | 5 |
1999 | Mộc - Thành Đầu Thổ => Tương Khắc | Quý - Kỷ => Tương Khắc | Mùi - Mão => Tam hợp | Ly - Khảm => Phúc Đức (tốt) | Hỏa - Thuỷ => Tương Khắc | 4 |
2000 | Mộc - Bạch Lạp Kim => Tương Khắc | Quý - Canh => Bình | Mùi - Thìn => Bình | Ly - Ly => Phục Vị (tốt) | Hỏa - Hoả => Bình | 5 |
2001 | Mộc - Bạch Lạp Kim => Tương Khắc | Quý - Tân => Bình | Mùi - Tỵ => Bình | Ly - Cấn => Hoạ Hại (không tốt) | Hỏa - Thổ => Tương Sinh | 4 |
2002 | Mộc - Dương Liễu Mộc => Bình | Quý - Nhâm => Bình | Mùi - Ngọ => Lục hợp | Ly - Đoài => Ngũ quỷ (không tốt) | Hỏa - Kim => Tương Khắc | 4 |
2003 | Mộc - Dương Liễu Mộc => Bình | Quý - Qúy => Bình | Mùi - Mùi => Bình | Ly - Càn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Hỏa - Kim => Tương Khắc | 3 |
2004 | Mộc - Tuyền Trung Thủy => Tương Sinh | Quý - Giáp => Bình | Mùi - Thân => Bình | Ly - Khôn => Lục sát (không tốt) | Hỏa - Thổ => Tương Sinh | 6 |
2005 | Mộc - Tuyền Trung Thủy => Tương Sinh | Quý - Ất => Bình | Mùi - Dậu => Bình | Ly - Tốn => Thiên Y (tốt) | Hỏa - Mộc => Tương Sinh | 8 |
2006 | Mộc - ốc Thượng Thổ => Tương Khắc | Quý - Bính => Bình | Mùi - Tuất => Lục phá | Ly - Chấn => Sinh Khí (tốt) | Hỏa - Mộc => Tương Sinh | 5 |
2007 | Mộc - ốc Thượng Thổ => Tương Khắc | Quý - Đinh => Tương Khắc | Mùi - Hợi => Tam hợp | Ly - Khôn => Lục sát (không tốt) | Hỏa - Thổ => Tương Sinh | 4 |
2008 | Mộc - Tích Lịch Hỏa => Tương Sinh | Quý - Mậu => Tương Sinh | Mùi - Tí => Lục hại | Ly - Khảm => Phúc Đức (tốt) | Hỏa - Thuỷ => Tương Khắc | 6 |
2009 | Mộc - Tích Lịch Hỏa => Tương Sinh | Quý - Kỷ => Tương Khắc | Mùi - Sửu => Lục xung | Ly - Ly => Phục Vị (tốt) | Hỏa - Hoả => Bình | 5 |
2010 | Mộc - Tùng Bách Mộc => Bình | Quý - Canh => Bình | Mùi - Dần => Bình | Ly - Cấn => Hoạ Hại (không tốt) | Hỏa - Thổ => Tương Sinh | 5 |
2011 | Mộc - Tùng Bách Mộc => Bình | Quý - Tân => Bình | Mùi - Mão => Tam hợp | Ly - Đoài => Ngũ quỷ (không tốt) | Hỏa - Kim => Tương Khắc | 4 |
2012 | Mộc - Trường Lưu Thủy => Tương Sinh | Quý - Nhâm => Bình | Mùi - Thìn => Bình | Ly - Càn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Hỏa - Kim => Tương Khắc | 4 |
2013 | Mộc - Trường Lưu Thủy => Tương Sinh | Quý - Qúy => Bình | Mùi - Tỵ => Bình | Ly - Khôn => Lục sát (không tốt) | Hỏa - Thổ => Tương Sinh | 6 |
2014 | Mộc - Sa Trung Kim => Tương Khắc | Quý - Giáp => Bình | Mùi - Ngọ => Lục hợp | Ly - Tốn => Thiên Y (tốt) | Hỏa - Mộc => Tương Sinh | 7 |
2015 | Mộc - Sa Trung Kim => Tương Khắc | Quý - Ất => Bình | Mùi - Mùi => Bình | Ly - Chấn => Sinh Khí (tốt) | Hỏa - Mộc => Tương Sinh | 6 |
2016 | Mộc - Sơn Hạ Hỏa => Tương Sinh | Quý - Bính => Bình | Mùi - Thân => Bình | Ly - Khôn => Lục sát (không tốt) | Hỏa - Thổ => Tương Sinh | 6 |
2017 | Mộc - Sơn Hạ Hỏa => Tương Sinh | Quý - Đinh => Tương Khắc | Mùi - Dậu => Bình | Ly - Khảm => Phúc Đức (tốt) | Hỏa - Thuỷ => Tương Khắc | 5 |
2018 | Mộc - Bình Địa Mộc => Bình | Quý - Mậu => Tương Sinh | Mùi - Tuất => Lục phá | Ly - Ly => Phục Vị (tốt) | Hỏa - Hoả => Bình | 6 |
Vật Phẩm Phong Thủy Gia Tăng Vận Tình Duyên:
Để gia tăng may mắn trong chuyện tình cảm, tiền bạc, công việc và cuộc sống, bạn có thể sử dụng Vật Phẩm Phong Thủy như Vòng tay đá tự nhiên, mặt Phật Bản Mệnh.
Tuổi Quý Mùi 2003 được Phật Như Lai Đại Nhật hộ mệnh. Nếu muốn tình duyên thuận lợi, công việc suôn sẻ, may mắn gõ cửa thì nên mang theo mặt Phật Bản Mệnh Như Lai Đại Nhật.
Tuổi Quý Mùi 2003 mệnh Mộc nên chọn Mặt Phật làm từ đá thạch anh Xanh (hành Mộc) là hợp với bản mệnh nhất. Ngoài ra, có thể chọn Mặt Phật đá núi lửa Đen (hành Thủy), bởi vì Thủy sinh Mộc cũng rất tốt cho bản mệnh
Quý bạn có thể chọn Mặt Phật Bản Mệnh Như Lai Đại Nhật làm từ Ngọc Nephrite hoặc Ngọc Jade, bởi các sản phẩm từ Ngọc sẽ phù hợp với tất cả các mệnh.
Xem thêm thông tin về mệnh ngũ hành tuổi 2003 tại bài viết: "Sinh năm 2003 mệnh gì?"
Danh mục xem tuổi vợ chồng
Cùng danh mục xem tuổi
Thư viện
-
Người tuổi Hợi sinh năm: Kỷ Hợi (1959), Tân Hợi (1971), Quý Hợi (1983), Ất Hợi (1995). Tuổi Hợi tam hợp với tuổi Mão & Mùi, lục hợp với tuổi Dần.
-
Người tuổi Tuất sinh năm: Mậu Tuất (1958), Canh Tuất (1970), Nhâm Tuất (1982), Giáp Tuất (1994). Tuổi Tuất tam hợp với tuổi Dần & Ngọ, lục hợp với tuổi Mão.
-
Người tuổi Dậu sinh năm: Đinh Dậu (1957), Kỷ Dậu (1969), Tân Dậu (1981), Quý Dậu (1993). Tuổi Dậu tam hợp với tuổi Tỵ & Sửu, lục hợp với tuổi Thìn.
-
Người tuổi Thân sinh năm: Bính Thân (1956), Mậu Thân (1968), Canh Thân (1980), Nhâm Thân (1992). Tuổi Thân tam hợp với tuổi Tý & Thìn, lục hợp với tuổi Tỵ.
-
Người tuổi Mùi sinh năm: Ất Mùi (1955), Đinh Mùi (1967), Kỷ Mùi (1979), Tân Mùi (1991), Quý Mùi (2003). Tuổi Mùi tam hợp với tuổi Hợi & Mão, lục hợp với tuổi Ngọ.