Tử vi tuổi Bính Thân năm 2020
BÍNH THÂN - 65 TUỔI
Sinh từ 12/02/1956 đến 30/01/1957
MẠNG: HỎA gặp năm THỔ là Tương sinh: xấu
VẬN NIÊN: Trư phùng hỏa (Heo gặp lửa): xấu
THIÊN CAN: BÍNH gặp CANH là: tương khắc: tốn tài
ĐỊA CHI: THÂN gặp năm TÝ là sinh nhập: tất
A. TÍNH CHẤT CHUNG NAM NỮ TUỔI BÍNH THÂN SINH NĂM 1956
"Bính Thân mạng Hỏa cuộc đời
Tuổi cùng với mạng ấy là khắc nhau
Thiếu thời phải chịu đớn đau
Tơ duyên trắc trở vàng thau nhạt phần
Thông minh, năng nổ siêng cần
Bạc tiền dễ tạo, dễ tầm đường ra
Trung niên yên cửa yên nhà
Gia đình phú túc, vui hòa chồng con
Hậu vận mới thật vuông tròn
Tạo thêm phước đức con nên danh tài"
Bính Thân với Nạp Âm hành Hỏa do Can Bính (Hỏa) ghép với Chi Thân (Kim), Hỏa khắc nhập Kim = Can khắc Chi, thuộc lứa tuổi đời gặp nhiều khó khăn trở ngại ở Tiền Vận, tuy cũng có may mắn, nhưng phần lớn nhờ Nghị Lực kiên cường cùng sức phấn đấu vươn lên của bản thân thời Trung Vận và sự tương hợp Ngũ Hành giữa Can và Nạp Âm, nên từ Trung Vận đến Hậu Vận được an nhàn và thanh thản hơn Tiền Vận. Hỏa tính chứa nhiều trong tuổi, càng lớn tuổi, nếu thiếu chất Thủy kềm chế, các bộ phận như Tim Mạch, Mắt, Ruột non, Lưỡi dễ có vấn đề - nên lưu tâm từ thời Trẻ, về Già đỡ bận tâm.
Bính Thân có đầy đủ tính chất của Can Bính: cương trực, bất khuất, ngoan cường, đắc thế thì huy hoàng, thất thế thì lạnh như tro tàn - có tài hơn người nhưng ít gặp thời. Chi Thân: dưới ảnh hưởng của Chòm Sao Song Nam (Gémeaux, Gemini) nằm ở phía Tây Nam của Hoàng Đạo với tính chất thông minh hơn người, nhanh nhẹn tháo vát, không bao giờ chịu đầu hàng số phận, ở lãnh vực nào cũng có khả năng để đạt mục đích. Tuổi Thân thường là nhà Phát Minh, nhà Ngôn Ngữ học, tính tình phóng khoáng, xoay sở giỏi, độ lượng rộng rãi nhưng nhiều khinh xuất và thường tự cao tự đại. Vì Lộc Tồn ngộ cả Tuần lẫn Triệt nên có lúc giàu sang cũng khó giữ lâu bền.
Xem tuổi thấy Bính Thân hợp với (tuổi, giờ, ngày, tháng, năm) Canh Tý, Mậu Tý, Nhâm Tý, Mậu Thìn, Giáp Thìn, Bính Thìn, Canh Thân, Mậu Thân, hành Mộc, hành Hỏa và hành Thổ. Kị với (tuổi, giờ, ngày, tháng, năm) Giáp Dần, Nhâm Dần và các tuổi mạng Thủy, mạng Kim mang hàng Can Nhâm, Qúy.
Màu Sắc (quần áo, giày dép, xe cộ): Hợp với các màu Xanh, Đỏ, Hồng. Kị với màu Xám, Đen; nếu dùng Xám, Đen nên xen kẽ Xanh hay Vàng, Nâu để giảm bớt sự khắc kị.
Chi tiết tuổi Bính Thân mệnh gì? hợp màu gì? hợp con số nào? hợp hướng nào? nên kết hợp hôn nhân, làm ăn với những tuổi nào? Xem tại Sinh năm 1956 mệnh gì?
B. TỬ VI NAM MẠNG TUỔI BÍNH THÂN NĂM 2020
I. Tổng Quan Tử Vi 2020 Trên Các Phương Diện
1. Công việc, giao tiếp
Hạn Thổ Tú hợp Mệnh với Kình, Thái Tuế + Đà, Quan Phủ; Tướng Ấn, Khôi Việt + Phục Binh, cũng nên lưu ý đến chức vụ và tiền bạc (Lộc gặp Triệt + Tuần) trong các tháng Kị. Cẩn thận khi Đầu Tư và khi khuếch trương Hoạt Động. Nên mềm mỏng trong giao tiếp, tránh tranh luận và phản ứng mạnh (Phá Hư) dù có nhiều bất đồng, đố kị, ganh ghét do Tiểu Nhân.
2. Sức khỏe
Hạn Thổ Tú với Thiếu Dương gặp Bệnh Phù, Tử Phù; Thiếu Âm gặp Phi Liêm, Phục Binh, Trực Phù: cũng nên lưu ý về Tim Mạch, Mắt kể cả Tiêu Hóa và Bài Tiết đối với những ai đã có mầm bệnh - nên đi Kiểm Tra thường xuyên khi có dấu hiệu bất ổn.
3. Di chuyển
Hạn Chế Di chuyển xa (Mã + Kình, Tang hội Tang Mã lưu), lưu ý xe cộ, vật nhọn, tránh nhảy cao, trượt băng vì dễ té ngã trong các tháng âm lịch (3, 5); kể cả những ai làm việc bên cạnh các Dàn Máy nguy hiểm.
4. Tình Cảm Gia Đạo
Bầu Trời Tình Cảm tuy nắng đẹp, rất thuận lợi cho Quý Bạn còn độc thân, nhưng cũng dễ có Cơn Giông bất chợt và phiền muộn trong Gia Đạo (Thổ Tú + Tang Môn “cố định +Lưu”; Đào Hồng ngộ Phục Binh, Cô Quả). Không nên phiêu lưu, nếu đang êm ấm.
5. Tài vận
Tài Lộc vượng vào đầu Hạ. Nên làm nhiều việc Thiện (Lộc + Tuần, Triệt) - đó không những là 1 cách giải Hạn Thổ Tú của Cổ Nhân (của đi thay người), mà còn là cách Đầu Tư về Phúc Đức cho Con Cháu sau này.
Xem thêm:
Tử vi tuổi Bính Thân năm 2021 - Nam Mạng 1956
Tử vi tuổi Bính Thân năm 2021 - Nữ Mạng 1956
II. Vận Mệnh Tử vi Nam Mạng Tuổi Bính Thân Năm 2020
1. Sao hạn năm Canh Tý 2020
Sao Thổ Tú thuộc Thổ sinh xuất với Hỏa Mệnh và Can Bính (Hỏa) sinh nhập với Chi Thân (Kim): Độ xấu tăng cao ở giữa năm và giảm nhẹ ở đầu và cuối năm. Thổ Tú chủ về bất hòa, nhất là đối với các người thân thuộc. Mưu sự và công việc đi đến đâu cũng không vừa ý toại lòng; Tâm Trí bất an, dễ gặp Tiểu Nhân gây rối, nhất là trong 2 tháng Kị của Thổ Tú (4, 8 âl) và 2 tháng Kị hàng năm của Tuổi (3, 5 âl).
Hạn Ngũ Mộ thì nên đề phòng mất của, cẩn trọng trong công việc tránh tai bay vạ gió
Hóa giải: Cúng sao vào lúc 9 giờ tối, ngày 19 âm lịch hàng tháng. Sắm lễ hương hoa trà quả, thắp 5 ngọn đèn, quay về hướng Tây khấn lễ Trung ương mậu kỷ Thổ Đức tinh quân.
2. Phong Thủy tuổi Bính Thân 1956 – nam mạng
"Quẻ Cấn có 4 hướng tốt: Tây Nam (Sinh Khí: tài lộc), Tây (Diên Niên: tuổi Thọ), Tây Bắc (Thiên Y: sức khỏe) và Đông Bắc (Phục Vị: giáo dịch). Bốn hướng còn lại xấu, xấu nhất là hướng Đông Nam (tuyệt mệnh).
- Bàn làm việc: ngồi nhìn về Tây Nam, Tây, Đông Bắc, Tây Bắc.
- Giường ngủ: đầu Tây Nam, chân Đông Bắc hay đầu Đông chân Tây (tùy theo vị trí của phòng ngủ)"
III. Tử Vi Nam Mạng Tuổi Bính Thân Năm 2020 Theo Tháng Âm Lịch
"Tháng 1: Đầu năm hao hụt tiền bạc và phiền não.
Tháng 2: Bao nhiêu uy tín, bấy nhiêu quyền hành.
Tháng 3: Sự tranh chấp mang lại chia lìa trong gia đình.
Tháng 4: Tin vui giấy tờ, được tiền bạc nhiều và cửa hoạnh tài.
Tháng 5: Bản tánh tự lập, cuộc sống an vui thịnh vượng.
Tháng 6: Một tháng vui tươi mà nhiều thành công.
Tháng 7: Hành thiện tác phước, tương lai nhiều tiền bạc.
Tháng 8: Chồng vợ yêu thương nhau suốt đời, đề phòng mất của.
Tháng 9: Tin vui về nghề nghiệp, nhà cửa tốt đẹp giàu sang.
Tháng 10: Buồn bực vì trong đời sống phải mệt mỏi tranh chấp.
Tháng 11: Ý tưởng tốt tạo ra nguồn tài chánh tốt.
Tháng 12: Suy nghĩ sáng suốt, mọi phiền não dứt sạch."
Xem thêm:
Tử vi trọn đời tuổi Bính Thân 1956 - Nam mạng
C. TỬ VI NỮ MẠNG TUỔI BÍNH THÂN NĂM 2020
I. Tổng Quan Tử Vi 2020 Trên Các Phương Diện
1. Công việc, giao tiếp
Hạn Vân Hớn hợp Mệnh với Kình, Quan Phủ; Thái Tuế + Đà,; Tướng Ấn, Khôi Việt + Phục Binh; Lộc gặp Tuần + Triệt cũng nên lưu ý đến chức vụ và tiền bạc trong các tháng Kị. Không nên Đầu Tư và Khuếch Trương Hoạt Động. Nên mềm mỏng trong giao tiếp, tránh tranh luận và phản ứng mạnh (Phá Hư), dù gặp nhiều bất đồng, ganh ghét, đố kị do Tiểu Nhân (Phục Binh). Với các Quý Bà sinh vào cuối năm - nên nhớ và thận trọng - hãy còn gặp Hạn Kế Đô ở các tháng đầu năm.
2. Sức khỏe
Hạn Vân Hớn khi Hỏa vượng với Thiếu Dương gặp Bệnh Phù, Tử Phù và Thiếu Âm gặp Phục Binh, Phi Liêm, Kiếp Sát, Trực Phù: cũng nên lưu ý đến Tim Mạch, Mắt và Khí Huyết - kể cả Tiêu Hóa với những ai đã có mầm bệnh - nên đi kiểm tra, nếu có dấu hiệu bất ổn.
3. Di chuyển
Không nên Di Chuyển xa (Mã + Kình Đà Tang + Tang Mã Lưu), nên cẩn thận xe cộ, vật nhọn, tránh nhảy cao, trượt băng - dễ té ngã trong các tháng âm lịch (1, 3, 5), nhất là khi làm việc bên cạnh các Dàn Máy nguy hiểm.
4. Tình Cảm Gia Đạo
Bầu Trời Tình Cảm tuy nắng đẹp, rất thuận lợi cho các Bạn còn độc thân - nhưng dễ có Cơn Giông bất ngờ và phiền muộn trong Gia Đạo (Vân Hớn, Tang Môn + Tang Lưu; Đào Hồng Hỉ + Phục Binh, Cô Quả). Không nên phiêu lưu, nếu đang êm ấm.
5. Tài vận
Tài Lộc vượng vào đầu Hạ. Nên cho tiền bạc lưu thông nhanh (Lộc + Triệt) mới có lợi - cũng nên làm nhiều việc Thiện, đó không những là 1 cách Giải Hạn Vân Hớn của Cổ Nhân (của đi thay người), mà còn là cách Đầu Tư về Phúc Đức cho Con Cháu sau này.
II. Vận Mệnh Tử vi Nữ Mạng Tuổi Bính Thân Năm 2020
1. Sao hạn năm Canh Tý 2020
Sao Vân Hớn thuộc Hỏa cùng hành với Hỏa Mệnh và Can Bính (Hỏa), khắc nhập với Chi Thân (Kim): độ xấu tăng cao ở giữa năm, giảm nhẹ ở đầu và cuối năm. Vân Hớn tính nết ngang tàng, hung hăng, nóng nảy; trong giao tiếp không lựa lời ăn nói dễ gây xích mích - nặng có thể lôi nhau ra Tòa, Không lợi cho những ai đã có vấn đề về Mắt, Tim Mạch và Khí Huyết. Nên lưu ý đến 2 tháng Kị của Vân Hớn (2, 8 âl) và 2 tháng kị hàng năm của Tuổi (3, 5 âl).
Hạn Ngũ Mộ thì nên đề phòng mất của, cẩn trọng trong công việc tránh tai bay vạ gió
Hóa giải: Cúng sao vào lúc 9 giờ tối, ngày 29 âm lịch hàng tháng. Sắm lễ hương hoa trà quả, thắp 15 ngọn đèn, quay về hướng Nam khấn lễ Nam phương Bính đinh Hỏa đức tinh quân.
2. Phong Thủy tuổi Bính Thân 1956 – nữ mạng
"Quẻ Đoài có 4 hướng tốt: Tây Bắc (sinh Khí: tài lộc), Đông Bắc (Diên Niên: tuổi Thọ), Tây Nam (Thiên Y: sức khỏe) và Tây (Phục Vị: giao dịch). Bốn hướng còn lại xấu, xấu nhất là hướng Đông (tuyệt mệnh).
- Bàn làm việc: ngồi nhìn về Tây Bắc, Tây, Tây Nam.
- Giường ngủ: đầu Đông bắc, chân Tây Nam hay đầu Đông, chân Tây (tùy theo vị trí của phòng ngủ)."
III. Tử Vi Nữ Mạng Tuổi Bính Thân Năm 2020 Theo Tháng Âm Lịch
"Tháng 1: Đầu năm hưởng xuân đắc tiền bạc và tài lộc
Tháng 2: Giàu lòng nhân ái nhưng bị tiểu nhân quấy phá tranh chấp
Tháng 3: Hao hụt tiền bạc nhưng có cái học hành thành công
Tháng 4: Gia đình hạnh phúc và lo chuyện cưới hỏi cho con cháu
Tháng 5: Mẹ hiền một lòng thương con và đắc tiền bạc của cải
Tháng 6: Công danh thành toại, bao nhiêu người biết tiếng
Tháng 7: Rất may mắn và được quý nhơn ủng hộ tiền bạc.
Tháng 8: Cuộc sống hoà hợp đem lại hạnh phúc và giàu sang
Tháng 9: Đời sống mang lại nhiều khó khăn và mệt mỏi
Tháng 10: Bản tánh hiền từng thích hành thiện tác phước
Tháng 11: Chư tài tình đem lại tiền bạc và công danh
Tháng 12: Tiền tài mỹ mãn nhưng phải phòng bệnh tật bất ngờ"
Xem thêm:
Cùng chuyên mục tử vi
Thư viện
-
Xem Tử vi 2023 nữ mạng cho các tuổi Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi giúp quý bạn nắm bắt được tổng quan các yếu tố sao chiếu mệnh, vận hạn tuổi, tứ trụ, vận niên, mệnh ngũ hành.
-
Xem tử vi 2023 nam mạng cho các tuổi Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi giúp cho chủ mệnh các tuổi nắm bắt được tổng quan lá số tử vi, công danh sự nghiệp, gia đạo, sức khỏe, sao chiếu mệnh, vận hạn.
-
Bước sang năm Quý Mão 2023, 12 con giáp bao gồm Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi sẽ có sao chiếu mệnh, hạn tuổi khác nhau.
-
Màu may mắn của 12 con giáp mang lại tình duyên, sức khỏe, tài vận dồi dào cho bản mệnh. Tìm hiểu màu sắc may mắn riêng của từng con giáp năm 2023...
-
Xem tuổi xông nhà năm 2023 Quý Mão cho gia chủ tuổi Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi